Từ điển Thiều Chửu
描 - miêu
① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng 描紅.

Từ điển Trần Văn Chánh
描 - miêu
① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: 描圖 Đồ một bức hoạ; ② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
描 - miêu
Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.


描寫 - miêu tả ||